图腾 túténg

Từ hán việt: 【đồ đằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "图腾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ đằng). Ý nghĩa là: vật tổ; linh vật. Ví dụ : - 。 Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.. - 。 Vật tổ là biểu tượng của bộ lạc.. - 。 Vật tổ là nền tảng của văn hóa.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 图腾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 图腾 khi là Danh từ

vật tổ; linh vật

原始社会的人认为跟本氏族有血缘关系的某种动物或自然物,一般用做本氏族的标志 (英:totem)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 部落 bùluò de 图腾 túténg shì 一只 yīzhī láng

    - Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.

  • - 图腾 túténg shì 部落 bùluò de 象征 xiàngzhēng

    - Vật tổ là biểu tượng của bộ lạc.

  • - 图腾 túténg shì 文化 wénhuà de 根基 gēnjī

    - Vật tổ là nền tảng của văn hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图腾

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 烟雾 yānwù 飞腾 fēiténg

    - khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.

  • - 烈焰 lièyàn 飞腾 fēiténg

    - ngọn lửa bốc lên cao.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 图腾 túténg shì 文化 wénhuà de 根基 gēnjī

    - Vật tổ là nền tảng của văn hóa.

  • - 图腾 túténg shì 部落 bùluò de 象征 xiàngzhēng

    - Vật tổ là biểu tượng của bộ lạc.

  • - 他们 tāmen 部落 bùluò de 图腾 túténg shì 一只 yīzhī láng

    - Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 图腾

Hình ảnh minh họa cho từ 图腾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đằng
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQM (月火手一)
    • Bảng mã:U+817E
    • Tần suất sử dụng:Cao