Đọc nhanh: 标记 (tiêu ký). Ý nghĩa là: ký hiệu; dấu hiệu; dấu; mốc, đánh dấu; làm ký hiệu; gắn thẻ. Ví dụ : - 作标记。 đánh dấu; làm dấu. - 你左边有标记。 Bên trái của bạn có ký hiệu.. - 罗马字标记。 ký hiệu chữ La mã.
Ý nghĩa của 标记 khi là Danh từ
✪ ký hiệu; dấu hiệu; dấu; mốc
写出来或者画出来的引起注意方便查找或者记忆的符号
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 你 左边 有 标记
- Bên trái của bạn có ký hiệu.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 你 的 猫 有 什么 特殊 标记 吗 ?
- Con mèo của bạn có dấu hiệu đặc thù nào không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 标记 khi là Động từ
✪ đánh dấu; làm ký hiệu; gắn thẻ
为了方便查找给图或者某个东西加上标记符号
- 妈妈 在 每个 瓶子 上 都 标记 了 作料 的 名字
- Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标记
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 你 左边 有 标记
- Bên trái của bạn có ký hiệu.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 请 你 看 这个 标记
- Bạn hãy nhìn vào dấu hiệu này.
- 你 的 猫 有 什么 特殊 标记 吗 ?
- Con mèo của bạn có dấu hiệu đặc thù nào không?
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 妈妈 在 每个 瓶子 上 都 标记 了 作料 的 名字
- Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
记›