符号 fúhào

Từ hán việt: 【phù hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "符号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù hiệu). Ý nghĩa là: ký hiệu; dấu hiệu; biểu tượng, phù hiệu. Ví dụ : - 。 Ký hiệu toán học rất quan trọng.. - 。 Ký hiệu này biểu thị phép cộng.. - 。 Ký hiệu hóa học rất phức tạp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 符号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 符号 khi là Danh từ

ký hiệu; dấu hiệu; biểu tượng

标志事物的记号

Ví dụ:
  • - 数学 shùxué 符号 fúhào hěn 重要 zhòngyào

    - Ký hiệu toán học rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 表示 biǎoshì 加法 jiāfǎ

    - Ký hiệu này biểu thị phép cộng.

  • - 化学 huàxué 符号 fúhào hěn 复杂 fùzá

    - Ký hiệu hóa học rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phù hiệu

佩带在身上表明职别、身分等的标志

Ví dụ:
  • - de 胸前 xiōngqián yǒu 一个 yígè 符号 fúhào

    - Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.

  • - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • - 每个 měigè 军人 jūnrén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 符号 fúhào

    - Mỗi quân nhân đều có phù hiệu riêng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符号

  • - 标点符号 biāodiǎnfúhào

    - dấu chấm câu

  • - měi de 符号 fúhào shì Mg

    - Ký hiệu của magie là Mg.

  • - 签刻 qiānkè zhe 符号 fúhào

    - Thẻ đó có khắc các kí hiệu.

  • - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • - 这些 zhèxiē 符号 fúhào 寓意 yùyì zhe 吉祥 jíxiáng

    - Những biểu tượng này ngụ ý vận may.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 表示 biǎoshì 加法 jiāfǎ

    - Ký hiệu này biểu thị phép cộng.

  • - 抄稿 chāogǎo shí 标点符号 biāodiǎnfúhào 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 转行 zhuǎnháng

    - khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.

  • - 有关 yǒuguān 符号 fúhào de 意义 yìyì qǐng jiàn 左边 zuǒbian 附表 fùbiǎo

    - Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 不难 bùnán 辨认 biànrèn

    - Ký hiệu này không khó nhận ra.

  • - tàn 元素符号 yuánsùfúhào shì C

    - Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.

  • - zhè shì 特殊符号 tèshūfúhào

    - Đây là một biểu tượng đặc biệt.

  • - 数学 shùxué 符号 fúhào hěn 重要 zhòngyào

    - Ký hiệu toán học rất quan trọng.

  • - 化学 huàxué 符号 fúhào hěn 复杂 fùzá

    - Ký hiệu hóa học rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 非常 fēicháng 神圣 shénshèng

    - Biểu tượng này rất thiêng liêng.

  • - tàn de 化学 huàxué 符号 fúhào shì C

    - Ký hiệu hóa học của các-bon là C.

  • - 天干 tiāngān 共有 gòngyǒu 十个 shígè 符号 fúhào

    - Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 意味着 yìwèizhe 好运 hǎoyùn

    - Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.

  • - de 胸前 xiōngqián yǒu 一个 yígè 符号 fúhào

    - Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào de 意味 yìwèi shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào de 含义 hányì shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 符号

Hình ảnh minh họa cho từ 符号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao