象征性 xiàngzhēng xìng

Từ hán việt: 【tượng chinh tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "象征性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tượng chinh tính). Ý nghĩa là: biểu tượng, tượng trưng, mã thông báo. Ví dụ : - Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 象征性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

biểu tượng

emblem

tượng trưng

symbolic

Ví dụ:
  • - 垫子 diànzi 只是 zhǐshì 象征性 xiàngzhēngxìng de

    - Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.

mã thông báo

token

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象征性

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 象征 xiàngzhēng zhe 湿婆 shīpó

    - Anh ấy là hình đại diện của shiva

  • - 国旗 guóqí shì 国家 guójiā de 象征 xiàngzhēng

    - Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.

  • - 鸳鸯 yuānyāng 象征 xiàngzhēng zhe 爱情 àiqíng

    - Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.

  • - 红玫瑰 hóngméiguī shì 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.

  • - 大象 dàxiàng shì 泰国 tàiguó de 象征 xiàngzhēng

    - Con voi là biểu tượng của Thái Lan.

  • - 现代 xiàndài 奥运会 àoyùnhuì shì 团结 tuánjié 友爱 yǒuài 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 离是 líshì 八卦 bāguà 中火 zhōnghuǒ de 象征 xiàngzhēng

    - Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.

  • - xùn guà 象征 xiàngzhēng 和谐 héxié

    - Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.

  • - 元宵 yuánxiāo 象征 xiàngzhēng 团圆 tuányuán

    - Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

  • - guī zài 古代 gǔdài 象征 xiàngzhēng 权力 quánlì

    - Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.

  • - dǐng 象征 xiàngzhēng zhe 国家 guójiā 权力 quánlì

    - Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.

  • - shì 长寿 chángshòu de 象征 xiàngzhēng

    - Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.

  • - 莲花 liánhuā 象征 xiàngzhēng zhe 纯洁 chúnjié 美丽 měilì

    - Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.

  • - 垫子 diànzi 只是 zhǐshì 象征性 xiàngzhēngxìng de

    - Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.

  • - ruì 象征 xiàngzhēng 吉祥 jíxiáng

    - Biểu tượng của sự may mắn.

  • - 蓝色 lánsè 象征 xiàngzhēng de 个性 gèxìng

    - Màu xanh tượng trưng cho cá tính của anh ấy.

  • - 他会 tāhuì 象征性 xiàngzhēngxìng de qǐng 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.

  • - zài 教堂 jiàotáng 进行 jìnxíng 谋杀 móushā yǒu 强烈 qiángliè 象征性 xiàngzhēngxìng

    - Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 象征性

Hình ảnh minh họa cho từ 象征性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 象征性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chinh , Trưng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMYM (竹人一卜一)
    • Bảng mã:U+5F81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao