Đọc nhanh: 说长道短 (thuyết trưởng đạo đoản). Ý nghĩa là: (văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếm, kẻ vạch. Ví dụ : - 说长道短(评论他人的好坏是非)。 nói tốt nói xấu.
Ý nghĩa của 说长道短 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếm
lit. to discuss sb's merits and demerits (idiom); to gossip
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
✪ kẻ vạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说长道短
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说长道短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说长道短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
说›
道›
长›
Mach lẻochỉ tríchđể đưa ra những nhận xét thiếu suy nghĩ (thành ngữ)lời ra tiếng vào
xoi mói; tuỳ tiện bình phẩm người khác
nói dài luận ngắn
nói ẩu nói tả; phát ngôn bừa bãi; nói xằng nói bậy
nhận xét vu vơ về ngoại hình của phụ nữ (thành ngữ)
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
(văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếm
để liệt kê những gì là màu đen và màu vàng (thành ngữ); chỉ trích ai đó sau lưng để kích động các cuộc cãi vã
kể dây cà ra dây muống