Đọc nhanh: 诱饵 (dụ nhị). Ý nghĩa là: mồi; bả; mồi nhử. Ví dụ : - 用金钱做诱饵拖人下水。 Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.. - 他钓鱼的时候喜欢用一些面包虫做诱饵。 Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
Ý nghĩa của 诱饵 khi là Danh từ
✪ mồi; bả; mồi nhử
捕捉动物时用来引诱它的食物
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱饵
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 鱼饵
- mồi câu cá.
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 果饵
- bánh hoa quả.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 他 的 行为 诱 了 一场 争论
- Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诱饵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诱饵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诱›
饵›