Đọc nhanh: 引诱 (dẫn dụ). Ý nghĩa là: dụ dỗ; cám dỗ; dụ; câu dụ; dụ dẫn, mê hoặc, dẫn dụ. Ví dụ : - 受坏人引诱走上邪路。 bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính. - 经不起金钱的引诱。 Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
Ý nghĩa của 引诱 khi là Động từ
✪ dụ dỗ; cám dỗ; dụ; câu dụ; dụ dẫn
诱导多指引人做坏事
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
✪ mê hoặc
诱惑
- 经不起 金钱 的 引诱
- Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
✪ dẫn dụ
劝诱教导; 引导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引诱
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
- 这个 男孩 被 引诱 逃学
- Chàng trai này bị cám dỗ trốn học.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 我 把 他 引诱 到 一条 小巷 里
- Tôi dụ anh ta vào một con ngõ.
- 经不起 金钱 的 引诱
- Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引诱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引诱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
诱›
dụ dỗ; cám dỗ; quyến rũ; dử thính
dụ dỗ; khuyên dụ; khuyến dụ
Câu Kết
Mê Hoặc
Mê Hoặc, Mơ Hồ
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê
đầu độc; mê hoặc; cổ hoặc
Hướng Dẫn
thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn
quyến rũ; trêu chọc; dụ dỗ; quyến dỗ
gây xích mích; gây chia rẽ; cắn húctrêu đùa; trêu chọc; chọc ghẹo; chòng ghẹo
dụ dỗ; mê hoặc; chíp