招诱 zhāo yòu

Từ hán việt: 【chiêu dụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招诱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu dụ). Ý nghĩa là: thu hút, lôi kéo, mời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招诱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 招诱 khi là Động từ

thu hút

to attract

lôi kéo

to entice

mời

to invite

tuyển dụng

to recruit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招诱

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 招募新兵 zhāomùxīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • - ài 多嘴 duōzuǐ hǎo 招事 zhāoshì

    - nó lắm mồm, thích gây sự.

  • - zhè 孩子 háizi 爱哭 àikū 别招 biézhāo

    - Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.

  • - 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - vẫy tay ra hiệu

  • - 招贤纳士 zhāoxiánnàshì

    - chiêu hiền nạp sĩ

  • - 泰国 tàiguó 美食 měishí 特别 tèbié 诱人 yòurén

    - Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱杀 yòushā 棉铃虫 miánlíngchóng

    - dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 我们 wǒmen 扬手 yángshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Chúng tôi giơ tay chào hỏi.

  • - qín 招待 zhāodài

    - tiếp đón nhiệt tình chu đáo.

  • - 招待 zhāodài 客人 kèrén

    - Chiêu đãi khách.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu

    - tiếp đãi không chu đáo

  • - 参加 cānjiā 妈妈 māma de 招待会 zhāodāihuì le

    - Tôi phải đến lễ tân của mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招诱

Hình ảnh minh họa cho từ 招诱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招诱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
    • Bảng mã:U+8BF1
    • Tần suất sử dụng:Cao