循循善诱 xúnxúnshànyòu

Từ hán việt: 【tuần tuần thiện dụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "循循善诱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuần tuần thiện dụ). Ý nghĩa là: hướng dẫn từng bước; dẫn dắt từng bước. Ví dụ : - 。 Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 循循善诱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 循循善诱 khi là Thành ngữ

hướng dẫn từng bước; dẫn dắt từng bước

善于有步骤地引导别人学习 (循循:有步骤的样子)

Ví dụ:
  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循循善诱

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 因循守旧 yīnxúnshǒujiù

    - bảo thủ; thủ cựu

  • - 循环 xúnhuán 交替 jiāotì

    - luân chuyển vòng quanh.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - 因循坐误 yīnxúnzuòwù

    - do dự bỏ lỡ thời cơ

  • - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • - 依循 yīxún 旧例 jiùlì bàn

    - Làm theo ví dụ cũ.

  • - 库克 kùkè 遵循 zūnxún 惯例 guànlì

    - Cook đã có thói quen.

  • - 不循 bùxún 轨度 guǐdù

    - không theo quy tắc

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 等级制度 děngjízhìdù

    - Họ tuân theo chế độ cấp bậc.

  • - 发言 fāyán 遵循 zūnxún 次伦 cìlún

    - Phát biểu cần tuân theo thứ tự.

  • - yǎng 循环 xúnhuán 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - tuân theo phép tắc.

  • - 公司 gōngsī 遵循 zūnxún 环保 huánbǎo 标准 biāozhǔn

    - Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.

  • - 循环往复 xúnhuánwǎngfù

    - tuần hoàn lặp đi lặp lại.

  • - 循环小数 xúnhuánxiǎoshù

    - số lẻ tuần hoàn

  • - 恶性循环 èxìngxúnhuán

    - tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).

  • - 碳循环 tànxúnhuán 影响 yǐngxiǎng 环境 huánjìng

    - Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.

  • - 良性循环 liángxìngxúnhuán

    - tuần hoàn tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 循循善诱

Hình ảnh minh họa cho từ 循循善诱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循循善诱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
    • Bảng mã:U+8BF1
    • Tần suất sử dụng:Cao