Đọc nhanh: 循循善诱 (tuần tuần thiện dụ). Ý nghĩa là: hướng dẫn từng bước; dẫn dắt từng bước. Ví dụ : - 她循循善诱地劝他改掉坏脾气。 Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
Ý nghĩa của 循循善诱 khi là Thành ngữ
✪ hướng dẫn từng bước; dẫn dắt từng bước
善于有步骤地引导别人学习 (循循:有步骤的样子)
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循循善诱
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 循循善诱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循循善诱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
循›
诱›