Đọc nhanh: 话剧 (thoại kịch). Ý nghĩa là: kịch nói. Ví dụ : - 她在话剧中扮演主角。 Cô đóng vai chính trong vở kịch.. - 他们在排练新的话剧。 Họ đang tập một vở kịch mới.. - 我学校要演一出话剧。 Trường tôi cần diễn một vở kịch.
Ý nghĩa của 话剧 khi là Danh từ
✪ kịch nói
用对话和动作来表演的戏剧
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 我 学校 要演 一出 话剧
- Trường tôi cần diễn một vở kịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话剧
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 我 学校 要演 一出 话剧
- Trường tôi cần diễn một vở kịch.
- 排演 话剧 的 过程 很 复杂
- Quá trình diễn kịch rất phức tạp.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
话›