Đọc nhanh: 话不投机 (thoại bất đầu cơ). Ý nghĩa là: không hài lòng; không vừa ý. Ví dụ : - 弟兄俩话不投机,只好各走各的路。 Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.. - 话不像话最好不说,话不投机最好沉默 Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
Ý nghĩa của 话不投机 khi là Thành ngữ
✪ không hài lòng; không vừa ý
彼此心意不同,谈话不能想契
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话不投机
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 人家 问 你 , 你 怎么 不 答话
- mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 说话 很 屌 , 令人 不悦
- Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话不投机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话不投机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
投›
机›
话›