Đọc nhanh: 交浅言深 (giao thiển ngôn thâm). Ý nghĩa là: thân thiết với người quen sơ (đối xử với người khác trung hậu hoặc ngu ngốc).
Ý nghĩa của 交浅言深 khi là Thành ngữ
✪ thân thiết với người quen sơ (đối xử với người khác trung hậu hoặc ngu ngốc)
与交情浅的人说亲密的话形容为人忠厚或愚蒙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交浅言深
- 语言 的 障碍 影响 了 交流
- Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 深交所
- Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến.
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 这 屋子 的 进深 比较 浅
- Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 她 的 姐姐 深是 其言
- Chị gái cô ấy cho rằng lời nói ấy là đúng.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 他 诚实可靠 , 值得 深交
- Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 外交部 发言人
- người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
- 没深没浅
- chẳng sâu chẳng nông.
- 说话 没 深浅
- nói năng không có mức độ.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 深色 衣服 比 浅色 衣服 要 耐脏 一些
- Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 语言 是 文化交流 的 桥梁
- Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交浅言深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交浅言深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
浅›
深›
言›