交浅言深 jiāo qiǎn yán shēn

Từ hán việt: 【giao thiển ngôn thâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交浅言深" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao thiển ngôn thâm). Ý nghĩa là: thân thiết với người quen sơ (đối xử với người khác trung hậu hoặc ngu ngốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交浅言深 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交浅言深 khi là Thành ngữ

thân thiết với người quen sơ (đối xử với người khác trung hậu hoặc ngu ngốc)

与交情浅的人说亲密的话形容为人忠厚或愚蒙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交浅言深

  • - 语言 yǔyán de 障碍 zhàngài 影响 yǐngxiǎng le 交流 jiāoliú

    - Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.

  • - 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - Từ nông đến sâu.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 执交 zhíjiāo

    - Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.

  • - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • - 深交所 shēnjiāosuǒ

    - Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến.

  • - 交情 jiāoqing hěn qiǎn

    - Tình bạn rất hời hợt.

  • - zhè 屋子 wūzi de 进深 jìnshēn 比较 bǐjiào qiǎn

    - Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.

  • - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

  • - 课文 kèwén de 编排 biānpái 必须 bìxū 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó

  • - de 姐姐 jiějie 深是 shēnshì 其言 qíyán

    - Chị gái cô ấy cho rằng lời nói ấy là đúng.

  • - 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 交换 jiāohuàn 誓言 shìyán

    - Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

  • - 诚实可靠 chéngshíkěkào 值得 zhíde 深交 shēnjiāo

    - Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.

  • - shuō de 寓言 yùyán 发人深省 fārénshēnxǐng

    - Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.

  • - 外交部 wàijiāobù 发言人 fāyánrén

    - người phát ngôn Bộ Ngoại Giao

  • - 没深没浅 méishēnméiqiǎn

    - chẳng sâu chẳng nông.

  • - 说话 shuōhuà méi 深浅 shēnqiǎn

    - nói năng không có mức độ.

  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • - 深色 shēnsè 衣服 yīfú 浅色 qiǎnsè 衣服 yīfú yào 耐脏 nàizàng 一些 yīxiē

    - Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.

  • - shàng guò 几年 jǐnián 私塾 sīshú 浅近 qiǎnjìn de 文言文 wényánwén 已能 yǐnéng 通读 tōngdú

    - nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.

  • - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交浅言深

Hình ảnh minh họa cho từ 交浅言深

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交浅言深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao