Đọc nhanh: 言归于好 (ngôn quy ư hảo). Ý nghĩa là: bắt tay thân thiện; hoà thuận trở lại, làm lành.
Ý nghĩa của 言归于好 khi là Thành ngữ
✪ bắt tay thân thiện; hoà thuận trở lại
彼此重新和好起来
✪ làm lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言归于好
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 好言相劝
- lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 归罪于 人
- đổ lỗi cho người khác
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 家 是 最好 的 归宿
- Không nơi nào bằng nhà.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 愤懑 之情 , 溢于言表
- nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.
- 愤激 之情 , 溢于言表
- lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.
- 真诚 沟通 消除 顾虑 , 重归于好
- Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言归于好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言归于好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
好›
归›
言›