试题 shìtí

Từ hán việt: 【thí đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "试题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thí đề). Ý nghĩa là: đề thi; câu hỏi kiểm tra. Ví dụ : - 。 để lộ đề thi.. - 。 Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.. - 。 Cô ấy rất nhanh liền giải xong đề thi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 试题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 试题 khi là Danh từ

đề thi; câu hỏi kiểm tra

考试的题目

Ví dụ:
  • - 漏泄 lòuxiè 试题 shìtí

    - để lộ đề thi.

  • - 补习 bǔxí le 几个 jǐgè yuè 照说 zhàoshuō zhè 试题 shìtí 应该 yīnggāi néng zuò 出来 chūlái

    - Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.

  • - 很快 hěnkuài jiù wán le 试题 shìtí

    - Cô ấy rất nhanh liền giải xong đề thi.

  • - 尽管 jǐnguǎn 觉得 juéde 试题 shìtí 很难 hěnnán dàn 还是 háishì 尽力去做 jìnlìqùzuò le

    - Cho dù anh ấy có thấy đề thi rất khó nhưng vẫn cố hết sức đi làm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试题

  • - 试题答案 shìtídáàn shì 什么 shénme

    - Đáp án của câu hỏi là gì?

  • - 漏泄 lòuxiè 试题 shìtí

    - để lộ đề thi.

  • - 面试官 miànshìguān wèn le 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.

  • - 考试 kǎoshì de 题目 tímù 变化多端 biànhuàduōduān

    - Đề thi thay đổi rất đa dạng.

  • - 补习 bǔxí le 几个 jǐgè yuè 照说 zhàoshuō zhè 试题 shìtí 应该 yīnggāi néng zuò 出来 chūlái

    - Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.

  • - 考试 kǎoshì 不要 búyào chū 偏题 piāntí

    - Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.

  • - duì 参加 cānjiā 白酒 báijiǔ 品评 pǐnpíng 考试 kǎoshì de 考试 kǎoshì 题型 tíxíng 考题 kǎotí 内容 nèiróng 答题 dátí 要领 yàolǐng 进行 jìnxíng le 介绍 jièshào

    - Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.

  • - shì 关于 guānyú 询问 xúnwèn 怀孕 huáiyùn 测试 cèshì de 可信度 kěxìndù 问题 wèntí de

    - Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.

  • - 基因 jīyīn 测试 cèshì 可以 kěyǐ 查找 cházhǎo 遗传 yíchuán 问题 wèntí

    - Xét nghiệm gen có thể phát hiện vấn đề di truyền.

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 解决 jiějué 技术难题 jìshùnántí

    - Chúng tôi cố gắng giải quyết vấn đề kỹ thuật.

  • - 应该 yīnggāi xiān 尝试 chángshì 自己 zìjǐ 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.

  • - zài 考试 kǎoshì shí 小心 xiǎoxīn 串题 chuàntí le

    - Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 面试官 miànshìguān huì wèn 什么 shénme 问题 wèntí

    - Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.

  • - 尽管 jǐnguǎn 觉得 juéde 试题 shìtí 很难 hěnnán dàn 还是 háishì 尽力去做 jìnlìqùzuò le

    - Cho dù anh ấy có thấy đề thi rất khó nhưng vẫn cố hết sức đi làm.

  • - 考试 kǎoshì 规定 guīdìng 题目 tímù yǒu 十道 shídào

    - Có mười câu hỏi được quy định trong bài thi.

  • - 她们 tāmen 谈论 tánlùn le 考试 kǎoshì de 话题 huàtí

    - Họ đã bàn về các chủ đề của kỳ thi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一共 yīgòng yǒu 五个 wǔgè 问题 wèntí

    - Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài wèi 考试 kǎoshì 命题 mìngtí

    - Giáo viên đang ra đề thi.

  • - ruò shì 考试 kǎoshì 全是 quánshì 选择题 xuǎnzétí yíng le

    - Nếu thi toàn là trắc nghiệm, tôi chắc thắng.

  • - 很快 hěnkuài jiù wán le 试题 shìtí

    - Cô ấy rất nhanh liền giải xong đề thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 试题

Hình ảnh minh họa cho từ 试题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao