Đọc nhanh: 识见 (thức kiến). Ý nghĩa là: hiểu biết; kiến thức.
Ý nghĩa của 识见 khi là Danh từ
✪ hiểu biết; kiến thức
知识和见闻;见闻; 知识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识见
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 远见卓识
- nhìn xa trông rộng
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
- 他 这人 经历 多 , 见识 广
- Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 让 我们 去 见识一下 吧
- Để chúng tớ mở mang kiến thức chút đi.
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
识›