Đọc nhanh: 识别码 (thức biệt mã). Ý nghĩa là: định danh.
Ý nghĩa của 识别码 khi là Danh từ
✪ định danh
identifier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识别码
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 机器 可以 识别 指纹
- Máy có thể nhận diện dấu vân tay.
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 我能 快速 识别 面孔
- Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 这个 标志 很 容易 识别
- Biểu tượng này rất dễ nhận diện.
- 他 识别 不 出 这个 词
- Anh ấy không thể nhận ra từ này.
- 我们 需要 识别 潜在 的 风险
- Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识别码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识别码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
码›
识›