Đọc nhanh: 身份识别卡 (thân phận thức biệt ca). Ý nghĩa là: Thẻ căn cước, Thẻ nhận dạng - Chứng minh nhân dân.
Ý nghĩa của 身份识别卡 khi là Danh từ
✪ Thẻ căn cước
ID card
✪ Thẻ nhận dạng - Chứng minh nhân dân
identification card
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份识别卡
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
- 此人 身份 佌微
- Thân phận người này thấp kém.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 请 出示 您 的 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 她 的 纹身 非常 特别
- Hình xăm của cô ấy rất đặc biệt.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 我 的 身份证 不见 了
- Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 别忙 动身
- không vội khởi hành
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身份识别卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身份识别卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
别›
卡›
识›
身›