Đọc nhanh: 祝福 (chúc phúc). Ý nghĩa là: chúc; chúc phúc; chúc mừng, lời chúc. Ví dụ : - 我祝福你实现梦想。 Tôi chúc bạn đạt được ước mơ.. - 父母总是祝福孩子。 Bố mẹ luôn chúc phúc cho con cái.. - 我祝福你幸福快乐。 Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.
Ý nghĩa của 祝福 khi là Động từ
✪ chúc; chúc phúc; chúc mừng
原指祈求上帝赐福,后来指祝人平安和幸福
- 我 祝福 你 实现 梦想
- Tôi chúc bạn đạt được ước mơ.
- 父母 总是 祝福 孩子
- Bố mẹ luôn chúc phúc cho con cái.
- 我 祝福 你 幸福快乐
- Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 祝福 khi là Danh từ
✪ lời chúc
给别人的祝愿
- 感谢 他 给 我们 带来 的 祝福
- Chúng tôi cảm ơn lời chúc phúc của anh ấy.
- 我们 收到 很多 朋友 的 祝福
- Chúng tôi nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
- 每个 节日 都 有 美好 的 祝福
- Mỗi ngày lễ đều có những lời chúc tốt đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝福
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 对联 包含 祝福
- Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 祝 你 和 你 的 未婚妻 白头到老 , 幸福美满 !
- chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 我 祝福 你 幸福快乐
- Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.
- 她 由衷 地 祝福 你们 幸福
- Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 婚礼 嘉宾 送上 祝福
- Khách dự đám cưới gửi lời chúc phúc.
- 我 给 你 送 上 吉祥 的 祝福
- Tôi gửi đến bạn những lời chúc may mắn.
- 祝愿 生活 幸福美满
- Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.
- 我 给 朋友 发了 元旦 祝福
- Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 对联 上 写 着 祝福语
- Trên câu đối có viết lời chúc phúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祝福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祝›
福›