祝福 zhùfú

Từ hán việt: 【chúc phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祝福" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúc phúc). Ý nghĩa là: chúc; chúc phúc; chúc mừng, lời chúc. Ví dụ : - 。 Tôi chúc bạn đạt được ước mơ.. - 。 Bố mẹ luôn chúc phúc cho con cái.. - 。 Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祝福 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祝福 khi là Động từ

chúc; chúc phúc; chúc mừng

原指祈求上帝赐福,后来指祝人平安和幸福

Ví dụ:
  • - 祝福 zhùfú 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi chúc bạn đạt được ước mơ.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 祝福 zhùfú 孩子 háizi

    - Bố mẹ luôn chúc phúc cho con cái.

  • - 祝福 zhùfú 幸福快乐 xìngfúkuàilè

    - Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 祝福 khi là Danh từ

lời chúc

给别人的祝愿

Ví dụ:
  • - 感谢 gǎnxiè gěi 我们 wǒmen 带来 dàilái de 祝福 zhùfú

    - Chúng tôi cảm ơn lời chúc phúc của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào 很多 hěnduō 朋友 péngyou de 祝福 zhùfú

    - Chúng tôi nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.

  • - 每个 měigè 节日 jiérì dōu yǒu 美好 měihǎo de 祝福 zhùfú

    - Mỗi ngày lễ đều có những lời chúc tốt đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝福

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - 对联 duìlián 包含 bāohán 祝福 zhùfú

    - Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.

  • - 寿宴 shòuyàn shàng 我们 wǒmen 恭祝 gōngzhù 爷爷 yéye 身体健康 shēntǐjiànkāng 多福 duōfú 多寿 duōshòu

    - Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ

  • - zhù de 未婚妻 wèihūnqī 白头到老 báitóudàolǎo 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc

  • - 诚心 chéngxīn 祝神 zhùshén 赐福 cìfú lái

    - Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.

  • - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • - 祝福 zhùfú 幸福快乐 xìngfúkuàilè

    - Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.

  • - 由衷 yóuzhōng 祝福 zhùfú 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.

  • - 收到 shōudào de 祝福 zhùfú 一定 yídìng hěn 幸福 xìngfú 存储 cúnchǔ de 祝福 zhùfú 一定 yídìng yǒu 前途 qiántú

    - Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.

  • - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • - 值此 zhícǐ 庆祝 qìngzhù 国际 guójì 幸福 xìngfú 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.

  • - 代表 dàibiǎo duì 新人 xīnrén de 美好 měihǎo 祝福 zhùfú

    - Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.

  • - 婚礼 hūnlǐ 嘉宾 jiābīn 送上 sòngshàng 祝福 zhùfú

    - Khách dự đám cưới gửi lời chúc phúc.

  • - gěi sòng shàng 吉祥 jíxiáng de 祝福 zhùfú

    - Tôi gửi đến bạn những lời chúc may mắn.

  • - 祝愿 zhùyuàn 生活 shēnghuó 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.

  • - gěi 朋友 péngyou 发了 fāle 元旦 yuándàn 祝福 zhùfú

    - Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.

  • - 福寿绵长 fúshòumiáncháng ( duì 老年人 lǎoniánrén de 祝词 zhùcí )

    - phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).

  • - 对联 duìlián shàng xiě zhe 祝福语 zhùfúyǔ

    - Trên câu đối có viết lời chúc phúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祝福

Hình ảnh minh họa cho từ 祝福

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao