Đọc nhanh: 咒骂 (chú mạ). Ý nghĩa là: chửi bới; chửi mắng; chửi rủa, trù rủa.
Ý nghĩa của 咒骂 khi là Danh từ
✪ chửi bới; chửi mắng; chửi rủa
用恶毒的话骂
✪ trù rủa
说希望人不顺利的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咒骂
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 詈 辞 ( 骂人 的话 )
- lời mắng chửi.
- 痛骂
- Ra sức chửi.
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
- 老板 骂 了 我 一顿
- Sếp mắng tôi một trận.
- 妈妈 刚 骂 我 一顿
- Mẹ tôi vừa mắng tôi một trận.
- 父亲 责骂 了 他 一顿
- cha quở trách nó một trận.
- 经理 把 他 骂 了 一顿
- Giám đốc mắng anh ta một trận.
- 他 被 妈妈 骂 了 一顿
- Anh ấy bị mẹ mắng một trận.
- 他 总是 用 脏话 骂人
- Anh ta luôn dùng lời lẽ tục tĩu để chửi người khác.
- 她 陷入 了 睡美人 咒
- Cô ấy đang trong cơn mê ngủ.
- 爸爸 骂 我 没 考好
- Bố trách tôi thi không tốt.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 狼人 的 咒语
- Người sói một phần của lời nguyền
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 后来 , 他 被 我 弄 得 满地找牙 被 我 骂 的 呗 !
- Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咒骂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咒骂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咒›
骂›
(văn học) để chửilạm dụng
chửi rủa; chửi mắng; nguyền rủa, trù ẻo; trù ếm
mắng; mắng chửi; khiển trách; mắng mỏ; quở trách
chửi rủa; chửi đổng; chửi bới lung tung; mạn mạ
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
nguyền rủa; chửi rủa; chửi mắng
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả