评估 pínggū

Từ hán việt: 【bình cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "评估" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình cổ). Ý nghĩa là: thẩm định; lượng định; đánh giá. Ví dụ : - 。 Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.. - 。 Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.. - 。 Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 评估 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 评估 khi là Động từ

thẩm định; lượng định; đánh giá

评价估量

Ví dụ:
  • - 专家 zhuānjiā men 进行 jìnxíng le 评估 pínggū

    - Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.

  • - 老师 lǎoshī men 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.

  • - 公司 gōngsī yào duì 风险 fēngxiǎn 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 评估 với từ khác

评估 vs 评价

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评估

  • - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • - 我们 wǒmen āi le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Chúng tôi bị giáo viên phê bình.

  • - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - 这些 zhèxiē bèi 评为 píngwéi 全县 quánxiàn 最好 zuìhǎo de

    - Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.

  • - 古铃 gǔlíng 价值 jiàzhí 难以 nányǐ 估量 gūliáng

    - Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.

  • - 不要 búyào 压制 yāzhì 批评 pīpíng

    - không nên phê bình một cách áp đặt

  • - 公司 gōngsī 评估 pínggū 市场 shìchǎng de 风险 fēngxiǎn

    - Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.

  • - 公司 gōngsī yào duì 风险 fēngxiǎn 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.

  • - 目标 mùbiāo 具体 jùtǐ dào 月度 yuèdù 评估 pínggū

    - Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.

  • - 需要 xūyào 评估 pínggū 可能 kěnéng de 风险 fēngxiǎn 因素 yīnsù

    - Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.

  • - 专家 zhuānjiā men 进行 jìnxíng le 评估 pínggū

    - Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.

  • - 精神 jīngshén 评估 pínggū 显示 xiǎnshì céng shì 偏执狂 piānzhíkuáng

    - Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng

  • - 老师 lǎoshī men 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.

  • - 计划 jìhuà 经过 jīngguò le 健全 jiànquán de 评估 pínggū

    - Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.

  • - 这项 zhèxiàng 投资 tóuzī 需要 xūyào 仔细 zǐxì 评估 pínggū

    - Mục đầu tư này phải đánh giá cẩn thận.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 评估 pínggū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đang đánh giá dự án này.

  • - 公司 gōngsī 每年 měinián 进行 jìnxíng 一次 yīcì 晋升 jìnshēng 评估 pínggū

    - Công ty hàng năm thực hiện đánh giá thăng chức.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 评估 pínggū 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì

    - Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.

  • - 我们 wǒmen 评为 píngwéi 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 评估

Hình ảnh minh họa cho từ 评估

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评估 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJR (人十口)
    • Bảng mã:U+4F30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao