Đọc nhanh: 评估 (bình cổ). Ý nghĩa là: thẩm định; lượng định; đánh giá. Ví dụ : - 专家们进行了评估。 Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.. - 老师们正在进行评估。 Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.. - 公司要对风险进行评估。 Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
Ý nghĩa của 评估 khi là Động từ
✪ thẩm định; lượng định; đánh giá
评价估量
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 老师 们 正在 进行 评估
- Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 评估 với từ khác
✪ 评估 vs 评价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评估
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 公司 需 评估 市场 的 风险
- Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 目标 具体 到 月度 评估
- Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 精神 评估 显示 他 曾 是 个 偏执狂
- Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng
- 老师 们 正在 进行 评估
- Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 这项 投资 需要 仔细 评估
- Mục đầu tư này phải đánh giá cẩn thận.
- 我们 正在 评估 这个 项目
- Chúng tôi đang đánh giá dự án này.
- 公司 每年 进行 一次 晋升 评估
- Công ty hàng năm thực hiện đánh giá thăng chức.
- 我们 需要 评估 项目 的 效益
- Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.
- 我们 把 他 评为 优秀学生
- Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 评估
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评估 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
评›