议员 yìyuán

Từ hán việt: 【nghị viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "议员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghị viên). Ý nghĩa là: nghị sĩ; nghị viên. Ví dụ : - Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.. - Tôi đang gọi cho Thượng nghị sĩ Sheridan.. - Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 议员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 议员 khi là Danh từ

nghị sĩ; nghị viên

在议会中有正式代表资格,享有表决权的成员

Ví dụ:
  • - 希拉里 xīlālǐ 会选 huìxuǎn 一个 yígè 参议员 cānyìyuán

    - Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.

  • - xiǎng zhǎo 谢里丹 xièlǐdān 参议员 cānyìyuán

    - Tôi đang gọi cho Thượng nghị sĩ Sheridan.

  • - 霍金斯 huòjīnsī 参议员 cānyìyuán 已经 yǐjīng xiàng 太阳 tàiyang

    - Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu

  • - 参议员 cānyìyuán yuǎn 一点 yìdiǎn

    - Tránh xa thượng nghị sĩ.

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议员

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 比利 bǐlì · 扮演 bànyǎn 一名 yīmíng 市议员 shìyìyuán

    - Billy Dee là một người bán hàng rong

  • - 每个 měigè 社团 shètuán 成员 chéngyuán dōu yào 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.

  • - 夏威夷州 xiàwēiyízhōu de 弗里德 fúlǐdé 众议员 zhòngyìyuán

    - Dân biểu Tự do của tiểu bang Hawaii vĩ đại.

  • - 这名 zhèmíng 参议员 cānyìyuán yīn 逃避 táobì 缴纳 jiǎonà 所得税 suǒdeshuì ér 受到 shòudào 指责 zhǐzé

    - Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.

  • - 小组 xiǎozǔ jiāng 召开 zhàokāi 组员 zǔyuán 会议 huìyì

    - Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên

  • - jǐn 三分之一 sānfēnzhīyī de 成员 chéngyuán 出席 chūxí le 会议 huìyì

    - Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.

  • - 我来 wǒlái jiàn 参议员 cānyìyuán

    - Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.

  • - xiǎng zhǎo 谢里丹 xièlǐdān 参议员 cānyìyuán

    - Tôi đang gọi cho Thượng nghị sĩ Sheridan.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng de 下院 xiàyuàn 议员 yìyuán 强迫 qiǎngpò 部长 bùzhǎng 收回 shōuhuí zài de 声明 shēngmíng

    - Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.

  • - 参加 cānjiā 会议 huìyì de 人员名单 rényuánmíngdān 昨天 zuótiān jiù 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.

  • - 工会 gōnghuì 领袖 lǐngxiù 号召 hàozhào 抗议 kàngyì 那天 nàtiān 全体 quántǐ 会员 huìyuán 积极 jījí 参加 cānjiā

    - Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.

  • - 参议员 cānyìyuán yuǎn 一点 yìdiǎn

    - Tránh xa thượng nghị sĩ.

  • - 霍金斯 huòjīnsī 参议员 cānyìyuán 去世 qùshì le

    - Thượng nghị sĩ Hawkins đã chết.

  • - 希拉里 xīlālǐ 会选 huìxuǎn 一个 yígè 参议员 cānyìyuán

    - Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.

  • - 霍金斯 huòjīnsī 参议员 cānyìyuán 已经 yǐjīng xiàng 太阳 tàiyang

    - Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu

  • - 委员会 wěiyuánhuì 开始 kāishǐ 讨论 tǎolùn 之前 zhīqián xiān 宣读 xuāndú le 上次 shàngcì de 会议记录 huìyìjìlù

    - Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.

  • - 成为 chéngwéi 这个 zhègè 行政区 xíngzhèngqū 最好 zuìhǎo de 国会议员 guóhuìyìyuán

    - Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.

  • - 大选 dàxuǎn hòu yǒu 几位 jǐwèi xīn 议员 yìyuán 脱颖而出 tuōyǐngérchū

    - Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.

  • - xiàng 议员 yìyuán 游说 yóushuì de 反核 fǎnhé 群众 qúnzhòng 声势 shēngshì 渐强 jiànqiáng

    - Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 议员

Hình ảnh minh họa cho từ 议员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao