Đọc nhanh: 参议员 (tham nghị viên). Ý nghĩa là: thượng nghị sĩ, thượng nghị viên. Ví dụ : - 我来见参议员 Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.
Ý nghĩa của 参议员 khi là Danh từ
✪ thượng nghị sĩ
senator
- 我来 见 参议员
- Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.
✪ thượng nghị viên
参议院的成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参议员
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 他 必会来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham gia cuộc họp.
- 哪个 人会 参加 会议 ?
- Người nào sẽ tham gia cuộc họp?
- 我会 督促 他 去 参加 会议
- Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 遗憾 的 是 , 我 不能 参加 会议
- Đáng tiếc là tôi không thể tham gia cuộc họp.
- 参赛 人员 积极 准备
- Các đại biểu đang tích cực chuẩn bị.
- 这种 会议 参加 不 参加 两可
- cuộc họp này, tham gia hay không tham gia cái nào cũng được.
- 他 被 邀请 参加 会议
- Anh ấy được mời tham gia hội nghị.
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 我来 见 参议员
- Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.
- 我 想 找 谢里丹 参议员
- Tôi đang gọi cho Thượng nghị sĩ Sheridan.
- 参加 会议 的 人员名单 昨天 就 已经 确定 了
- danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 离 参议员 远 一点
- Tránh xa thượng nghị sĩ.
- 霍金斯 参议员 去世 了
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã chết.
- 希拉里 会选 一个 参议员
- Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参议员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参议员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
员›
议›