Hán tự: 言
Đọc nhanh: 言 (ngôn.ngân). Ý nghĩa là: lời; ngôn; lời nói, chữ; lời; câu văn, họ Ngôn. Ví dụ : - 语言是沟通的工具。 Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.. - 她引用了一句名言。 Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.. - 每个言都很重要。 Mỗi chữ đều rất quan trọng.
Ý nghĩa của 言 khi là Danh từ
✪ lời; ngôn; lời nói
所说的话
- 语言 是 沟通 的 工具
- Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.
- 她 引用 了 一句 名言
- Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.
✪ chữ; lời; câu văn
汉语的一句话或一个字
- 每个 言 都 很 重要
- Mỗi chữ đều rất quan trọng.
- 这个 言 怎么 写 ?
- Chữ này viết như thế nào?
✪ họ Ngôn
姓
- 言 女士 很 友好
- Cô Ngôn rất thân thiện.
- 言 叔叔 非常 和善
- Chú Ngôn rất hiền lành.
Ý nghĩa của 言 khi là Động từ
✪ nói
说
- 她 从 不苟言笑
- Cô ấy không bao giờ nói đùa.
- 他 喜欢 言之有理
- Anh ấy thích nói chuyện có lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm言›