xíng

Từ hán việt: 【hành.hàng.hạnh.hạng.hãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành.hàng.hạnh.hạng.hãng). Ý nghĩa là: đi, đi xa; du lịch, lưu thông; lưu hành. Ví dụ : - 。 Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.. - 。 Đây là đường dành cho người đi bộ.. - ! Chuyến đi này thật không uổng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi

Ví dụ:
  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 日行千里 rìxíngqiānlǐ

    - Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.

  • - 这是 zhèshì 人行道 rénhángdào

    - Đây là đường dành cho người đi bộ.

đi xa; du lịch

出行;旅行

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 真是 zhēnshi 不虚此行 bùxūcǐxíng

    - Chuyến đi này thật không uổng.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì yǒu 一次 yīcì 欧洲 ōuzhōu zhī xíng

    - Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.

lưu thông; lưu hành

流通;推行

Ví dụ:
  • - zhè 首歌 shǒugē 风行 fēngxíng 全国 quánguó

    - Bài hát này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - zhè 本书 běnshū 即将 jíjiāng 发行 fāxíng

    - Cuốn sách này sắp được phát hành.

làm

做;办

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 举行 jǔxíng 一个 yígè 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.

  • - 警察 jǐngchá 需要 xūyào 执行 zhíxíng xīn de 法律 fǎlǜ

    - Cảnh sát cần thi hành luật mới.

được; đồng ý

可以

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng zuò 行不行 xíngbùxíng

    - Làm thế này có được không?

  • - xíng jiù 这么 zhème bàn ba

    - Được, cứ làm như vậy đi.

tiến hành; thực hiện

表示进行某项活动 (多用于双音动词前)

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān 另行安排 lìngxíngānpái

    - Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..

  • - 决定 juédìng 自行处理 zìxíngchǔlǐ

    - Tôi quyết định tự mình xử lý.

ngấm (thuốc)

吃了药之后使药性发散,发挥效力

Ví dụ:
  • - 感觉 gǎnjué yào 已经 yǐjīng xíng le

    - Tôi cảm thấy thuốc đã ngấm rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 药行 yàoxíng 真快 zhēnkuài

    - Loại thuốc này ngấm nhanh thật đấy.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hành (du lịch)

跟旅行有关的

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le 行装 xíngzhuāng

    - Tôi đã chuẩn bị hành trang xong rồi.

  • - 最近 zuìjìn de 行踪 xíngzōng hěn 神秘 shénmì

    - Hành tung của anh ấy gần đây rất bí ẩn.

lâm thời; lưu động

流动性的;临时性的

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu zài 行灶 xíngzào 煮饭 zhǔfàn

    - Anh ấy nấu ăn mỗi sáng tại bếp lưu động.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng yǒu 很多 hěnduō 行商 hángshāng

    - Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.

tài giỏi; có năng lực

能干

Ví dụ:
  • - 老王 lǎowáng 真行 zhēnxíng

    - Anh Vương, anh giỏi lắm

  • - 这个 zhègè 小孩儿 xiǎoháier zhēn xíng

    - Đứa trẻ này giỏi thật.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hành vi; hành động

行为

Ví dụ:
  • - de 言行不一 yánxíngbùyī zhì

    - Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.

  • - de 操行 cāoxíng hěn hǎo

    - Hạnh kiểm của anh ấy rất tốt.

hành thư

指行书

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 行书 xíngshū

    - Tôi thích luyện tập hành thư.

  • - de 行草 xíngcǎo 写得 xiědé 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chữ hành thảo của anh ấy viết rất đẹp.

họ Hành

Ví dụ:
  • - 姓行 xìngxíng

    - Tôi họ Hành.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

sắp sửa; sẽ

将要

Ví dụ:
  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - 行将就木 xíngjiāngjiùmù

    - Ông ấy gần đất xa trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 低空飞行 dīkōngfēixíng

    - máy bay bay dưới tầng thấp.

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - 侦察 zhēnchá 飞行 fēixíng

    - bay trinh sát

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行

Hình ảnh minh họa cho từ 行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao