Hán tự: 行
Đọc nhanh: 行 (hành.hàng.hạnh.hạng.hãng). Ý nghĩa là: đi, đi xa; du lịch, lưu thông; lưu hành. Ví dụ : - 这匹马日行千里。 Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.. - 这是人行道。 Đây là đường dành cho người đi bộ.. - 这次真是不虚此行! Chuyến đi này thật không uổng.
Ý nghĩa của 行 khi là Động từ
✪ đi
走
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这是 人行道
- Đây là đường dành cho người đi bộ.
✪ đi xa; du lịch
出行;旅行
- 这次 真是 不虚此行 !
- Chuyến đi này thật không uổng.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
✪ lưu thông; lưu hành
流通;推行
- 这 首歌 风行 全国
- Bài hát này nổi tiếng khắp cả nước.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
✪ làm
做;办
- 他们 计划 举行 一个 音乐会
- Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.
- 警察 需要 执行 新 的 法律
- Cảnh sát cần thi hành luật mới.
✪ được; đồng ý
可以
- 这样 做 行不行
- Làm thế này có được không?
- 行 , 就 这么 办 吧
- Được, cứ làm như vậy đi.
✪ tiến hành; thực hiện
表示进行某项活动 (多用于双音动词前)
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 我 决定 自行处理
- Tôi quyết định tự mình xử lý.
✪ ngấm (thuốc)
吃了药之后使药性发散,发挥效力
- 我 感觉 药 已经 行 了
- Tôi cảm thấy thuốc đã ngấm rồi.
- 这种 药行 得 真快
- Loại thuốc này ngấm nhanh thật đấy.
Ý nghĩa của 行 khi là Tính từ
✪ hành (du lịch)
跟旅行有关的
- 我 已经 准备 好 了 行装
- Tôi đã chuẩn bị hành trang xong rồi.
- 他 最近 的 行踪 很 神秘
- Hành tung của anh ấy gần đây rất bí ẩn.
✪ lâm thời; lưu động
流动性的;临时性的
- 他 每天 早上 都 在 行灶 煮饭
- Anh ấy nấu ăn mỗi sáng tại bếp lưu động.
- 这个 市场 有 很多 行商
- Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.
✪ tài giỏi; có năng lực
能干
- 老王 , 你 真行
- Anh Vương, anh giỏi lắm
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
Ý nghĩa của 行 khi là Danh từ
✪ hành vi; hành động
行为
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 他 的 操行 很 好
- Hạnh kiểm của anh ấy rất tốt.
✪ hành thư
指行书
- 我 喜欢 练习 行书
- Tôi thích luyện tập hành thư.
- 他 的 行草 写得 很漂亮
- Chữ hành thảo của anh ấy viết rất đẹp.
✪ họ Hành
姓
- 我 姓行
- Tôi họ Hành.
Ý nghĩa của 行 khi là Phó từ
✪ sắp sửa; sẽ
将要
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 他 行将就木
- Ông ấy gần đất xa trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›