Đọc nhanh: 临时解雇 (lâm thì giải cố). Ý nghĩa là: Tạm thời đuổi việc.
Ý nghĩa của 临时解雇 khi là Danh từ
✪ Tạm thời đuổi việc
临时解雇(Layoff)也可称为暂时解雇,是指工作岗位暂时短缺,企业因此告诉雇员暂时没有工作岗位可提供,但是在有可能的情况下,企业愿意召回这些雇员。无论是结构性的裁员还是“临时裁员”,都必须要有经验的人来领导这件事情。有必要时应当请有经验咨询公司来帮助。因为,裁员行动如果失败,代价是巨大的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时解雇
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 他 被 公司 解雇 了
- Anh ta bị công ty sa thải rồi.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 她 被 老板 解雇 了
- Cô ấy bị sếp sa thải.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 灾难 来 临时 , 大家 都 很 担心
- Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.
- 那个 退休 妇女 是 个 临时 保姆
- Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
- 我们 招聘 几个 临时工
- Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.
- 应该 看报 以便     解 时事
- Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他 活该 被 解雇
- Anh ta đáng bị sa thải.
- 雇用 临时工
- thuê nhân công thời vụ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临时解雇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临时解雇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
时›
解›
雇›