辞退 cítuì

Từ hán việt: 【từ thối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辞退" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (từ thối). Ý nghĩa là: thải; sa thải, khước từ; từ chối. Ví dụ : - 退。 Công ty quyết định sa thải nhân viên.. - 退。 Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.. - 退。 Họ đã bị công ty sa thải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辞退 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辞退 khi là Động từ

thải; sa thải

单位或者机构等主动结束和员工的工作关系

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 辞退 cítuì 员工 yuángōng

    - Công ty quyết định sa thải nhân viên.

  • - 辞退 cítuì le 三名 sānmíng 员工 yuángōng

    - Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.

  • - 他们 tāmen bèi 公司 gōngsī 辞退 cítuì le

    - Họ đã bị công ty sa thải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khước từ; từ chối

辞谢;客气地退回

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 辞退 cítuì 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Tôi quyết định từ chối lời mời này.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 无法 wúfǎ 辞退 cítuì de 帮助 bāngzhù

    - Tôi không thể khước từ sự giúp đỡ của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞退

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 谠辞 dǎngcí

    - lời chính trực

  • - 娴于辞令 xiányúcílìng

    - giỏi ăn nói; giỏi làm văn

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • - 手下 shǒuxià tīng huà de rén dōu 辞退 cítuì le

    - ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.

  • - 无法 wúfǎ 辞退 cítuì de 帮助 bāngzhù

    - Tôi không thể khước từ sự giúp đỡ của anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 辞退 cítuì 员工 yuángōng

    - Công ty quyết định sa thải nhân viên.

  • - 他们 tāmen bèi 公司 gōngsī 辞退 cítuì le

    - Họ đã bị công ty sa thải.

  • - 辞退 cítuì le 三名 sānmíng 员工 yuángōng

    - Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.

  • - 决定 juédìng 辞退 cítuì 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Tôi quyết định từ chối lời mời này.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 12 点前 diǎnqián 退房 tuìfáng

    - Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辞退

Hình ảnh minh họa cho từ 辞退

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辞退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao