Đọc nhanh: 辞退 (từ thối). Ý nghĩa là: thải; sa thải, khước từ; từ chối. Ví dụ : - 公司决定辞退员工。 Công ty quyết định sa thải nhân viên.. - 她辞退了三名员工。 Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.. - 他们被公司辞退了。 Họ đã bị công ty sa thải.
Ý nghĩa của 辞退 khi là Động từ
✪ thải; sa thải
单位或者机构等主动结束和员工的工作关系
- 公司 决定 辞退 员工
- Công ty quyết định sa thải nhân viên.
- 她 辞退 了 三名 员工
- Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khước từ; từ chối
辞谢;客气地退回
- 我 决定 辞退 这个 邀请
- Tôi quyết định từ chối lời mời này.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 我 无法 辞退 他 的 帮助
- Tôi không thể khước từ sự giúp đỡ của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞退
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 谠辞
- lời chính trực
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 我 无法 辞退 他 的 帮助
- Tôi không thể khước từ sự giúp đỡ của anh ấy.
- 公司 决定 辞退 员工
- Công ty quyết định sa thải nhân viên.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 她 辞退 了 三名 员工
- Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.
- 我 决定 辞退 这个 邀请
- Tôi quyết định từ chối lời mời này.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辞退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辞退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辞›
退›