炒鱿鱼 chǎoyóuyú

Từ hán việt: 【sao vưu ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炒鱿鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鱿

Đọc nhanh: 鱿 (sao vưu ngư). Ý nghĩa là: cuốn gói; sa thải; đuổi việc (văn nói). Ví dụ : - 鱿。 Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.. - 鱿。 Hôm nay tôi bị sa thải rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炒鱿鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炒鱿鱼 khi là Danh từ

cuốn gói; sa thải; đuổi việc (văn nói)

指解雇;因鱿鱼一潮就卷起来,所以用"炒鱿鱼"比喻卷铺盖

Ví dụ:
  • - bèi 老板 lǎobǎn 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.

  • - 今天 jīntiān bèi 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Hôm nay tôi bị sa thải rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒鱿鱼

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 炒米 chǎomǐ tuán

    - bánh bỏng gạo.

  • - 滑溜 huáliū 鱼片 yúpiàn

    - cá tẩm bột chiên

  • - 鱼子酱 yúzijiàng

    - trứng cá muối; mắm trứng cá.

  • - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

  • - 荷塘 hétáng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong đầm sen có nhiều cá.

  • - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • - de hóu ài 这种 zhèzhǒng 鱼子酱 yúzijiàng

    - Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.

  • - zài 甬江 yǒngjiāng shàng 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.

  • - chī 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn 鱼刺 yúcì

    - Khi ăn cá phải cẩn thận xương.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn cá mực.

  • - 今天 jīntiān bèi 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Hôm nay tôi bị sa thải rồi.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.

  • - 妈妈 māma mǎi le xiē 鱿鱼 yóuyú

    - Mẹ mua một ít cá mực.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 鱿鱼 yóuyú

    - Có nhiều mực ở bờ biển.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú ma

    - Anh thích ăn mực không?

  • - 喜欢 xǐhuan chī kǎo 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn mực nướng.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le 新鲜 xīnxiān 鱿鱼 yóuyú

    - Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.

  • - ài chī 香菇 xiānggū chǎo 肉片 ròupiàn

    - Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炒鱿鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 炒鱿鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒鱿鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 鱿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+4 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIKU (弓一戈大山)
    • Bảng mã:U+9C7F
    • Tần suất sử dụng:Thấp