Đọc nhanh: 除名 (trừ danh). Ý nghĩa là: xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tên, khai trừ.
Ý nghĩa của 除名 khi là Động từ
✪ xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tên
使退出集体,从名册中除掉姓名
✪ khai trừ
机关, 团体, 学校等将成员除名使 退出集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除名
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 革除 功名
- từ bỏ công danh
- 清除 名利思想
- loại bỏ tư tưởng danh lợi.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
除›