眼睛 yǎnjing

Từ hán việt: 【nhãn tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼睛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn tình). Ý nghĩa là: mắt; con mắt. Ví dụ : - 。 Mắt có chút đau.. - 。 Mắt biết nói.. - 。 Mắt anh ấy rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼睛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼睛 khi là Danh từ

mắt; con mắt

眼的通称

Ví dụ:
  • - 眼睛 yǎnjing 有点 yǒudiǎn téng

    - Mắt có chút đau.

  • - 眼睛 yǎnjing huì 说话 shuōhuà

    - Mắt biết nói.

  • - 眼睛 yǎnjing hěn 好看 hǎokàn

    - Mắt anh ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眼睛

Tính từ + 的 + 眼睛

mắt như thế nào

Ví dụ:
  • - 迷人 mírén de 眼睛 yǎnjing

    - Mắt cuốn hút.

  • - 疲惫 píbèi de 眼睛 yǎnjing

    - Mắt mệt mỏi.

So sánh, Phân biệt 眼睛 với từ khác

眼 vs 眼睛

Giải thích:

"" có nghĩa của "", nhưng"" còn có những nghĩa khác mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼睛

  • - zhè 孩子 háizi 胖胖的 pàngpàngde 眼睛 yǎnjing 真叫人 zhēnjiàorén 怜爱 liánài

    - đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .

  • - 我要 wǒyào 擦亮眼睛 cāliàngyǎnjing

    - Tôi phải chà cho sáng mắt ra.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - de 眼睛 yǎnjing ruò 星星 xīngxing

    - Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.

  • - de 眼睛 yǎnjing 仿佛 fǎngfú 星星 xīngxing 似的 shìde

    - Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.

  • - qǐng 好好 hǎohǎo 爱护 àihù 眼睛 yǎnjing

    - Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.

  • - yào 爱护 àihù 自己 zìjǐ de 眼睛 yǎnjing

    - Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.

  • - 墨镜 mòjìng néng 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - zhǐ māo zhǎng zhe 眼睛 yǎnjing

    - Con mèo đó có đôi mắt đen.

  • - 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - mỏi mắt

  • - kàn de 眼睛 yǎnjing 这么 zhème chén

    - Nhìn mắt bạn nặng trĩu vậy.

  • - yòng 眼睛 yǎnjing 暗示 ànshì ràng zǒu

    - Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác

  • - 眼睛 yǎnjing dōu āo 进去 jìnqù le

    - Mắt đều bị lõm vào.

  • - 眼睛 yǎnjing 慢慢 mànmàn 凸出来 tūchūlái le

    - Mắt của nó dần dần lồi ra.

  • - 慢慢 mànmàn 睁开 zhēngkāi le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy từ từ mở mắt ra.

  • - yǒu 黑黑的 hēihēide 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy có đôi mắt màu đen.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing zhēng 滚圆 gǔnyuán 滚圆 gǔnyuán de

    - hai mắt mở tròn xoe.

  • - 孩子 háizi de 眼睛 yǎnjing zhí 眨巴 zhǎba xiǎng shì kùn le

    - mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼睛

Hình ảnh minh họa cho từ 眼睛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼睛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUQMB (月山手一月)
    • Bảng mã:U+775B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao