Đọc nhanh: 观音 (quan âm). Ý nghĩa là: Quan Thế Âm; Quan Âm. Ví dụ : - 我最喜欢是铁观音。 Tôi thích nhất là trà thiết quan âm. - 我们的第一站是山茶半岛,这里有一座超高大的观音像。 Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
Ý nghĩa của 观音 khi là Danh từ
✪ Quan Thế Âm; Quan Âm
观世音
- 我 最 喜欢 是 铁观音
- Tôi thích nhất là trà thiết quan âm
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观音
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 我 最 喜欢 是 铁观音
- Tôi thích nhất là trà thiết quan âm
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm观›
音›