观音乡 guānyīn xiāng

Từ hán việt: 【quan âm hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观音乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan âm hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Guanyin hoặc Kuanyin ở quận Đào Viên | , bắc Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观音乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Guanyin hoặc Kuanyin ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan

Guanyin or Kuanyin township in Taoyuan county 桃園縣|桃园县 [Táo yuán xiàn], north Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观音乡

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 观摩演出 guānmóyǎnchū

    - xem biểu diễn học tập lẫn nhau

  • - 观摩教学 guānmójiāoxué

    - quan sát giảng dạy.

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - de 声音 shēngyīn hěn á

    - Giọng của anh ấy rất khàn.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - shū 这个 zhègè 字音 zìyīn sh

    - Chữ “书” này đọc là “shū”.

  • - 放送 fàngsòng 音乐 yīnyuè

    - phát nhạc; phát thanh âm nhạc.

  • - 南无 nāmó 观音 guānyīn 平安 píngān

    - Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.

  • - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • - 乡土观念 xiāngtǔguānniàn

    - quan niệm về quê cha đất tổ

  • - de 声音 shēngyīn 迷惑 míhuo le 观众 guānzhòng

    - Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.

  • - shì 观音菩萨 guānyīnpúsà

    - Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.

  • - 这个 zhègè 声音 shēngyīn ràng 联想 liánxiǎng dào 家乡 jiāxiāng

    - Âm thanh này khiến cô ấy liên tưởng đến quê hương.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan shì 铁观音 tiěguānyīn

    - Tôi thích nhất là trà thiết quan âm

  • - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观音乡

Hình ảnh minh họa cho từ 观音乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观音乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao