Đọc nhanh: 观世音菩萨 (quan thế âm bồ tát). Ý nghĩa là: Guanyin, Bồ tát của lòng từ bi hay nữ thần của lòng thương xót (tiếng Phạn Avalokiteśvara).
Ý nghĩa của 观世音菩萨 khi là Danh từ
✪ Guanyin, Bồ tát của lòng từ bi hay nữ thần của lòng thương xót (tiếng Phạn Avalokiteśvara)
Guanyin, the Bodhisattva of Compassion or Goddess of Mercy (Sanskrit Avalokiteśvara)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观世音菩萨
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 我 最 喜欢 是 铁观音
- Tôi thích nhất là trà thiết quan âm
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观世音菩萨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观世音菩萨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
菩›
萨›
观›
音›