Đọc nhanh: 西装 (tây trang). Ý nghĩa là: âu phục; quần áo tây. Ví dụ : - 他穿了一套西装。 Anh ấy mặc một bộ âu phục.. - 这个西装很合身。 Bộ âu phục này rất vừa vặn.. - 西装的颜色很好看。 Màu sắc của bộ âu phục rất đẹp.
Ý nghĩa của 西装 khi là Danh từ
✪ âu phục; quần áo tây
西服
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 这个 西装 很 合身
- Bộ âu phục này rất vừa vặn.
- 西装 的 颜色 很 好看
- Màu sắc của bộ âu phục rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西装
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 笼里 装满 了 东西
- Trong rương đầy những đồ vật.
- 我 看到 你 身穿 格子 西装
- Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
- 把 东西 装进 统里
- Đưa đồ vật vào trong ống.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 这个 海碗 装得 下 很多 东西
- Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.
- 那么点儿 东西 , 一个 箱子 就 装下 了
- một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 西装 的 颜色 很 好看
- Màu sắc của bộ âu phục rất đẹp.
- 这个 西装 很 合身
- Bộ âu phục này rất vừa vặn.
- 他 特地 穿 了 西装 来 见 我
- Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm装›
西›