Hán tự: 吸
Đọc nhanh: 吸 (hấp). Ý nghĩa là: hút; hít; húp; uống, hút; hấp thu; thấm hút, bám; hút; thu hút. Ví dụ : - 这个公园禁止吸烟。 Công viên này cấm hút thuốc.. - 他吸了一口牛奶。 Anh ấy uống một ngụm sữa bò.. - 这件衬衫吸汗效果很好。 Chiếc áo này thấm hút mồ hôi rất tốt.
Ý nghĩa của 吸 khi là Động từ
✪ hút; hít; húp; uống
通过鼻;口把气体或液体抽入体内 (跟“呼”相对)
- 这个 公园 禁止 吸烟
- Công viên này cấm hút thuốc.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
✪ hút; hấp thu; thấm hút
把外界的某些物质摄取到内部
- 这件 衬衫 吸汗 效果 很 好
- Chiếc áo này thấm hút mồ hôi rất tốt.
- 她 正用 吸尘器 吸尘
- Cô ấy đang dùng máy hút bụi để hút bụi.
✪ bám; hút; thu hút
吸引
- 吸铁石 可以 吸住 铁
- Nam châm có thể hút sắt.
- 这个 广告 很 吸引 顾客
- Quảng cáo này rất thu hút khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 吸烟 妨害 健康
- hút thuốc có hại cho sức khoẻ.
- 吸烟 会 妨害 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe.
- 吸烟 有害 健康
- Hút thuốc có hại cho sức khoẻ.
- 吸烟 于 健康 有害
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 吸 铁石
- đá nam châm
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›