西装革履 xīzhuāng gélǚ

Từ hán việt: 【tây trang cách lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "西装革履" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (tây trang cách lí). Ý nghĩa là: mặc quần áo kiểu phương Tây, trang phục hoàn hảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 西装革履 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 西装革履 khi là Thành ngữ

mặc quần áo kiểu phương Tây

dressed in Western-style clothes

trang phục hoàn hảo

impeccably attired

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西装革履

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - ài 露西 lùxī · fēi 尔兹 ěrzī ma

    - Bạn có yêu Lucy Fields không?

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 不是 búshì de 羊绒 yángróng 窗玻璃 chuāngbōlí 西装 xīzhuāng ma

    - Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?

  • - 西装革履 xīzhuānggélǚ

    - giày da kiểu tây

  • - 穿 chuān le 一套 yītào 西装 xīzhuāng

    - Anh ấy mặc một bộ âu phục.

  • - 撑开 chēngkāi 袋子 dàizi 准备 zhǔnbèi zhuāng 东西 dōngxī

    - Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.

  • - 买个 mǎigè 篮子 lánzi 装点 zhuāngdiǎn 东西 dōngxī de

    - mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.

  • - 笼里 lónglǐ 装满 zhuāngmǎn le 东西 dōngxī

    - Trong rương đầy những đồ vật.

  • - 看到 kàndào 身穿 shēnchuān 格子 gézi 西装 xīzhuāng

    - Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn

  • - 东西 dōngxī 装进 zhuāngjìn 统里 tǒnglǐ

    - Đưa đồ vật vào trong ống.

  • - 西方式 xīfāngshì 服装 fúzhuāng hěn 时尚 shíshàng

    - Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.

  • - 这个 zhègè 海碗 hǎiwǎn 装得 zhuāngdé xià 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.

  • - 那么点儿 nàmediǎner 东西 dōngxī 一个 yígè 箱子 xiāngzi jiù 装下 zhuāngxià le

    - một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.

  • - 他服 tāfú le 一件 yījiàn 西装 xīzhuāng

    - Anh ấy mặc một bộ vest.

  • - 西装 xīzhuāng de 颜色 yánsè hěn 好看 hǎokàn

    - Màu sắc của bộ âu phục rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 西装 xīzhuāng hěn 合身 héshēn

    - Bộ âu phục này rất vừa vặn.

  • - 特地 tèdì 穿 chuān le 西装 xīzhuāng lái jiàn

    - Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 西装革履

Hình ảnh minh họa cho từ 西装革履

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西装革履 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+12 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一ノノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHOE (尸竹人水)
    • Bảng mã:U+5C65
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao