Đọc nhanh: 西装革履 (tây trang cách lí). Ý nghĩa là: mặc quần áo kiểu phương Tây, trang phục hoàn hảo.
Ý nghĩa của 西装革履 khi là Thành ngữ
✪ mặc quần áo kiểu phương Tây
dressed in Western-style clothes
✪ trang phục hoàn hảo
impeccably attired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西装革履
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 笼里 装满 了 东西
- Trong rương đầy những đồ vật.
- 我 看到 你 身穿 格子 西装
- Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
- 把 东西 装进 统里
- Đưa đồ vật vào trong ống.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 这个 海碗 装得 下 很多 东西
- Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.
- 那么点儿 东西 , 一个 箱子 就 装下 了
- một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 西装 的 颜色 很 好看
- Màu sắc của bộ âu phục rất đẹp.
- 这个 西装 很 合身
- Bộ âu phục này rất vừa vặn.
- 他 特地 穿 了 西装 来 见 我
- Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西装革履
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西装革履 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm履›
装›
西›
革›