Đọc nhanh: 吸尘器 (hấp trần khí). Ý nghĩa là: máy hút bụi. Ví dụ : - 他在起居室里用吸尘器打扫地毯。 Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Ý nghĩa của 吸尘器 khi là Danh từ
✪ máy hút bụi
请除灰尘、粉末等用的机器,一般是用电动抽气机把灰尘、粉末等吸进去
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸尘器
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 除尘器
- máy hút bụi.
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
- 她 正用 吸尘器 吸尘
- Cô ấy đang dùng máy hút bụi để hút bụi.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 我 没 把 她 的 吸入 器 带上
- Tôi đã không gói thuốc hít của cô ấy.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸尘器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸尘器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
器›
尘›