Đọc nhanh: 西装裤 (tây trang khố). Ý nghĩa là: quần tây.
Ý nghĩa của 西装裤 khi là Danh từ
✪ quần tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西装裤
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 笼里 装满 了 东西
- Trong rương đầy những đồ vật.
- 我 看到 你 身穿 格子 西装
- Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
- 把 东西 装进 统里
- Đưa đồ vật vào trong ống.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 这个 海碗 装得 下 很多 东西
- Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.
- 那么点儿 东西 , 一个 箱子 就 装下 了
- một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 西装 的 颜色 很 好看
- Màu sắc của bộ âu phục rất đẹp.
- 这个 西装 很 合身
- Bộ âu phục này rất vừa vặn.
- 他 特地 穿 了 西装 来 见 我
- Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西装裤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西装裤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm装›
裤›
西›