Đọc nhanh: 西装背心 (tây trang bội tâm). Ý nghĩa là: Áo gi-lê, áo gi-lê.
Ý nghĩa của 西装背心 khi là Danh từ
✪ Áo gi-lê
✪ áo gi-lê
背心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西装背心
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 我 背 好 了 所有 的 装备
- Tôi đã trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 小心 , 背后 有车
- Cẩn thận, đằng sau có xe.
- 这 是 我 的 背心
- Đây là cái áo ba lỗ của tôi.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 这是 一件 蓝色 的 背心
- Đây là cái áo ba lỗ màu xanh lam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西装背心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西装背心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
背›
装›
西›