Đọc nhanh: 西服 (tây phục). Ý nghĩa là: vest; âu phục. Ví dụ : - 他穿了一套西服。 Anh ấy mặc một bộ vest.. - 西服在正式场合很合适。 Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.. - 我们需要购买几套西服。 Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
Ý nghĩa của 西服 khi là Danh từ
✪ vest; âu phục
西洋式的服装,有时特指男子穿的西式上衣、背心和裤子
- 他 穿 了 一套 西服
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 我们 需要 购买 几套 西服
- Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 西服
✪ Động từ + 西服
- 他 穿 西服 去 参加 会议
- Anh ấy mặc vest để tham dự cuộc họp.
- 她 试穿 了 西服
- Cô ấy thử mặc vest.
- 我们 需要 熨烫 西服
- Chúng tôi cần là vest.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西服
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 他 穿 了 一套 西服
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 她 试穿 了 西服
- Cô ấy thử mặc vest.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 你 买 的 西服 是 很 标准 的
- Bộ âu phục bạn mua rất chuẩn.
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
- 他 穿 西服 去 参加 会议
- Anh ấy mặc vest để tham dự cuộc họp.
- 穿着 古奇 西服
- mặc bộ đồ vét gucci
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 我们 需要 熨烫 西服
- Chúng tôi cần là vest.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 我们 需要 购买 几套 西服
- Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
西›