Đọc nhanh: 三件套式西装 (tam kiện sáo thức tây trang). Ý nghĩa là: bộ đồ ba mảnh.
Ý nghĩa của 三件套式西装 khi là Danh từ
✪ bộ đồ ba mảnh
three-piece suit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三件套式西装
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 她 买 了 三件 首饰
- Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.
- 这 东西 不过 三块 钱
- Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 西式 套裙
- bộ váy kiểu tây.
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三件套式西装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三件套式西装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
件›
套›
式›
装›
西›