Hán tự: 袭
Đọc nhanh: 袭 (tập). Ý nghĩa là: làm theo; tiếp tục duy trì; rập theo khuôn sáo cũ, tập kích; đột kích; đánh úp, bộ, (lượng từ, nói về quần áo). Ví dụ : - 我们不应该抄袭别人的论文。 Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.. - 我们一直沿袭着前人的做法。 Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.. - 古代有世袭的制度。 Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
Ý nghĩa của 袭 khi là Động từ
✪ làm theo; tiếp tục duy trì; rập theo khuôn sáo cũ
照样的;依照着继续下去
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 我们 一直 沿袭 着 前人 的 做法
- Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tập kích; đột kích; đánh úp
袭击
- 敌人 发动 了 偷袭
- Kẻ địch phát động tập kích.
- 这次 奇袭 非常 成功
- Lần đánh úp này rất thành công.
- 部队 准备 夜袭 敌军
- Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 袭 khi là Lượng từ
✪ bộ, (lượng từ, nói về quần áo)
量词,用于成套的衣服
- 我刚 买 了 一袭 棉衣
- Tôi vừa mua một bộ áo bông.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
Ý nghĩa của 袭 khi là Danh từ
✪ họ Tập
姓
- 我姓 袭
- Tớ họ Tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 是 恐怖袭击 吗
- Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?
- 恐怖袭击 造成 很多 伤亡
- Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 她 总是 蹈袭 老办法
- Cô ấy luôn làm theo cách cũ.
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袭›