Từ hán việt: 【tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập). Ý nghĩa là: làm theo; tiếp tục duy trì; rập theo khuôn sáo cũ, tập kích; đột kích; đánh úp, bộ, (lượng từ, nói về quần áo). Ví dụ : - 。 Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.. - 沿。 Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.. - 。 Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm theo; tiếp tục duy trì; rập theo khuôn sáo cũ

照样的;依照着继续下去

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 论文 lùnwén

    - Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 沿袭 yánxí zhe 前人 qiánrén de 做法 zuòfǎ

    - Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.

  • - 古代 gǔdài yǒu 世袭 shìxí de 制度 zhìdù

    - Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tập kích; đột kích; đánh úp

袭击

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 发动 fādòng le 偷袭 tōuxí

    - Kẻ địch phát động tập kích.

  • - 这次 zhècì 奇袭 qíxí 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Lần đánh úp này rất thành công.

  • - 部队 bùduì 准备 zhǔnbèi 夜袭 yèxí 敌军 díjūn

    - Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bộ, (lượng từ, nói về quần áo)

量词,用于成套的衣服

Ví dụ:
  • - 我刚 wǒgāng mǎi le 一袭 yīxí 棉衣 miányī

    - Tôi vừa mua một bộ áo bông.

  • - 妹妹 mèimei 穿着 chuānzhe 一袭 yīxí 旗袍 qípáo

    - Em gái tôi mặc một bộ sườn xám

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tập

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 偷袭 tōuxí 营寨 yíngzhài

    - đánh úp doanh trại

  • - 偷袭 tōuxí 敌营 díyíng

    - tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.

  • - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • - 奥马尔 àomǎěr · 哈桑 hāsāng 两年 liǎngnián 前死于 qiánsǐyú 无人机 wúrénjī 空袭 kōngxí

    - Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - shì 恐怖袭击 kǒngbùxíjī ma

    - Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?

  • - 恐怖袭击 kǒngbùxíjī 造成 zàochéng 很多 hěnduō 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 策划 cèhuà le 这次 zhècì 袭击 xíjī

    - Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 袭击 xíjī le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.

  • - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

  • - 总是 zǒngshì 蹈袭 dǎoxí 老办法 lǎobànfǎ

    - Cô ấy luôn làm theo cách cũ.

  • - 沿袭 yánxí 成规 chéngguī

    - làm theo lề thói cũ

  • - 抄袭 chāoxí 成文 chéngwén

    - làm theo lề thói cũ.

  • - 抄袭 chāoxí 当然 dāngrán shì duì de 行为 xíngwéi

    - Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 论文 lùnwén

    - Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.

  • - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • - 今天 jīntiān 风雨 fēngyǔ lái

    - Hôm nay, gió bão cùng ập đến.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袭

Hình ảnh minh họa cho từ 袭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao