Đọc nhanh: 逆袭 (nghịch tập). Ý nghĩa là: Dậy thì. Ví dụ : - 这个算逆袭成功了吗? Thế này được coi là dậy thì thành công không ?
Ý nghĩa của 逆袭 khi là Động từ
✪ Dậy thì
- 这个 算逆袭 成功 了 吗 ?
- Thế này được coi là dậy thì thành công không ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆袭
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 逆定理
- định lí đảo.
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 这个 算逆袭 成功 了 吗 ?
- Thế này được coi là dậy thì thành công không ?
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆袭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袭›
逆›