Đọc nhanh: 大张声势 (đại trương thanh thế). Ý nghĩa là: khuếch trương thanh thế.
Ý nghĩa của 大张声势 khi là Thành ngữ
✪ khuếch trương thanh thế
指大造声势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大张声势
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 枪声 大作
- tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 大声 呼喊
- gọi to
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 声威大震
- uy danh lừng lẫy.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大张声势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大张声势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
声›
大›
张›