wēi

Từ hán việt: 【vi.vy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi.vy). Ý nghĩa là: Hoa hồng, đậu Hoà Lan dại (nói trong sách cổ), Vy. Ví dụ : - 。 Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.. - 。 Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.. - 。 Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hoa hồng

一种植物

Ví dụ:
  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le wēi huā

    - Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de huā shì wēi

    - Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.

đậu Hoà Lan dại (nói trong sách cổ)

古书上指巢菜

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín yǒu 不少 bùshǎo wēi

    - Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.

  • - wēi shì 一种 yīzhǒng 美丽 měilì de 植物 zhíwù

    - Đậu Hà Lan dại là một loại thực vật xinh đẹp.

Vy

名字

Ví dụ:
  • - jiào 蔷薇 qiángwēi

    - Cô ấy tên Tường Vy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le wēi huā

    - Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.

  • - wēi shì 一种 yīzhǒng 美丽 měilì de 植物 zhíwù

    - Đậu Hà Lan dại là một loại thực vật xinh đẹp.

  • - 许多 xǔduō huā 属于 shǔyú 蔷薇 qiángwēi

    - Nhiều loài hoa thuộc về bộ hoa hồng.

  • - jiào 蔷薇 qiángwēi

    - Cô ấy tên Tường Vy

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín yǒu 不少 bùshǎo wēi

    - Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.

  • - 安妮 ānnī · 海瑟薇 hǎisèwēi shì a

    - Anne Hathaway cũng vậy.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de huā shì wēi

    - Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薇

Hình ảnh minh họa cho từ 薇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一丨丨ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THOK (廿竹人大)
    • Bảng mã:U+8587
    • Tần suất sử dụng:Trung bình