Hán tự: 薇
Đọc nhanh: 薇 (vi.vy). Ý nghĩa là: Hoa hồng, đậu Hoà Lan dại (nói trong sách cổ), Vy. Ví dụ : - 花园里种满了薇花。 Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.. - 她最喜欢的花是薇。 Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.. - 这片森林里有不少薇。 Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.
Ý nghĩa của 薇 khi là Danh từ
✪ Hoa hồng
一种植物
- 花园里 种满 了 薇 花
- Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.
- 她 最 喜欢 的 花 是 薇
- Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.
✪ đậu Hoà Lan dại (nói trong sách cổ)
古书上指巢菜
- 这片 森林 里 有 不少 薇
- Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.
- 薇 是 一种 美丽 的 植物
- Đậu Hà Lan dại là một loại thực vật xinh đẹp.
✪ Vy
名字
- 她 叫 蔷薇
- Cô ấy tên Tường Vy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薇
- 花园里 种满 了 薇 花
- Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.
- 薇 是 一种 美丽 的 植物
- Đậu Hà Lan dại là một loại thực vật xinh đẹp.
- 许多 花 属于 蔷薇 目
- Nhiều loài hoa thuộc về bộ hoa hồng.
- 她 叫 蔷薇
- Cô ấy tên Tường Vy
- 这片 森林 里 有 不少 薇
- Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.
- 安妮 · 海瑟薇 也 是 啊
- Anne Hathaway cũng vậy.
- 她 最 喜欢 的 花 是 薇
- Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薇›