蔷薇 qiángwēi

Từ hán việt: 【tường vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蔷薇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tường vi). Ý nghĩa là: cây tường vi; tường vi, hoa tường vi, hồng.

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蔷薇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蔷薇 khi là Danh từ

cây tường vi; tường vi

落叶灌木,茎细长,蔓生,枝上密生小刺,羽状复叶,小叶倒卵形或长圆形,花白色或淡红色,有芳香果实可以入药,有力尿作用

hoa tường vi

这种植物的花也叫野蔷薇

hồng

落叶灌木, 茎干直立, 刺很密, 叶子互生, 奇数羽状复叶, 小叶椭圆形, 花多为紫红色, 也有白色的, 有香气, 果实扁圆形是栽培较广的观赏植物花瓣可用来熏茶、做香料、制蜜饯等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔷薇

  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le wēi huā

    - Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.

  • - wēi shì 一种 yīzhǒng 美丽 měilì de 植物 zhíwù

    - Đậu Hà Lan dại là một loại thực vật xinh đẹp.

  • - 许多 xǔduō huā 属于 shǔyú 蔷薇 qiángwēi

    - Nhiều loài hoa thuộc về bộ hoa hồng.

  • - jiào 蔷薇 qiángwēi

    - Cô ấy tên Tường Vy

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín yǒu 不少 bùshǎo wēi

    - Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.

  • - 安妮 ānnī · 海瑟薇 hǎisèwēi shì a

    - Anne Hathaway cũng vậy.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de huā shì wēi

    - Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔷薇

Hình ảnh minh họa cho từ 蔷薇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔷薇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng , Sè
    • Âm hán việt: Sắc , Tường
    • Nét bút:一丨丨一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGCW (廿土金田)
    • Bảng mã:U+8537
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一丨丨ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THOK (廿竹人大)
    • Bảng mã:U+8587
    • Tần suất sử dụng:Trung bình