Đọc nhanh: 蔷薇 (tường vi). Ý nghĩa là: cây tường vi; tường vi, hoa tường vi, hồng.
Ý nghĩa của 蔷薇 khi là Danh từ
✪ cây tường vi; tường vi
落叶灌木,茎细长,蔓生,枝上密生小刺,羽状复叶,小叶倒卵形或长圆形,花白色或淡红色,有芳香果实可以入药,有力尿作用
✪ hoa tường vi
这种植物的花也叫野蔷薇
✪ hồng
落叶灌木, 茎干直立, 刺很密, 叶子互生, 奇数羽状复叶, 小叶椭圆形, 花多为紫红色, 也有白色的, 有香气, 果实扁圆形是栽培较广的观赏植物花瓣可用来熏茶、做香料、制蜜饯等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔷薇
- 花园里 种满 了 薇 花
- Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.
- 薇 是 一种 美丽 的 植物
- Đậu Hà Lan dại là một loại thực vật xinh đẹp.
- 许多 花 属于 蔷薇 目
- Nhiều loài hoa thuộc về bộ hoa hồng.
- 她 叫 蔷薇
- Cô ấy tên Tường Vy
- 这片 森林 里 有 不少 薇
- Trong khu rừng này có không ít cây đậu Hà Lan dại.
- 安妮 · 海瑟薇 也 是 啊
- Anne Hathaway cũng vậy.
- 她 最 喜欢 的 花 是 薇
- Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔷薇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔷薇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蔷›
薇›