Đọc nhanh: 胡紫薇 (hồ tử vi). Ý nghĩa là: Hu Ziwei (1970-), người dẫn chương trình truyền hình phụ nữ PRC.
Ý nghĩa của 胡紫薇 khi là Danh từ
✪ Hu Ziwei (1970-), người dẫn chương trình truyền hình phụ nữ PRC
Hu Ziwei (1970-), PRC lady TV presenter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡紫薇
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 她 最 喜欢 的 花 是 薇
- Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡紫薇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡紫薇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紫›
胡›
薇›