Hán tự: 巍
Đọc nhanh: 巍 (nguy). Ý nghĩa là: sừng sững; đồ sộ. Ví dụ : - 大桥巍然横跨在长江之上。 chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang. - 巍巍乎 Cao lớn quá.. - 巍峨的天安门城楼。 cổng Thiên An Môn sừng sững
Ý nghĩa của 巍 khi là Tính từ
✪ sừng sững; đồ sộ
形容高大
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 巍巍 乎
- Cao lớn quá.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巍
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
- 巍巍 乎
- Cao lớn quá.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巍›