栖息 qīxī

Từ hán việt: 【tê tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "栖息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tê tức). Ý nghĩa là: đậu; dừng lại; nghỉ lại; sinh sống. Ví dụ : - 。 Con chim đậu trên cây.. - 。 Chú chim nhỏ đậu trong tổ.. - 。 Chim nhỏ đậu trên mái nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 栖息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 栖息 khi là Động từ

đậu; dừng lại; nghỉ lại; sinh sống

停留; 休息 (多指鸟类)

Ví dụ:
  • - 鸟儿 niǎoér zài 树上 shùshàng 栖息 qīxī

    - Con chim đậu trên cây.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 巢中 cháozhōng 栖息 qīxī

    - Chú chim nhỏ đậu trong tổ.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 屋顶 wūdǐng shàng 栖息 qīxī

    - Chim nhỏ đậu trên mái nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栖息

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 劝说 quànshuō 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

  • - 无奈 wúnài 摇头叹息 yáotóutànxī

    - Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.

  • - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • - 难过地 nánguòdì 叹息 tànxī le 一声 yīshēng

    - Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.

  • - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • - 他资 tāzī 信息 xìnxī hěn 及时 jíshí

    - Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.

  • - zhè 消息 xiāoxi 覃及 qínjí 全球 quánqiú

    - Tin này đã lan ra toàn cầu.

  • - diāo 栖息 qīxī zài 高山 gāoshān jiān

    - Chim đại bàng sống ở núi cao.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 树上 shùshàng 栖息 qīxī

    - Con chim đậu trên cây.

  • - 小山 xiǎoshān shì cán de 栖息地 qīxīdì

    - Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.

  • - 日落 rìluò 时鸧 shícāng 回巢 huícháo 栖息 qīxī

    - Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 巢中 cháozhōng 栖息 qīxī

    - Chú chim nhỏ đậu trong tổ.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 屋顶 wūdǐng shàng 栖息 qīxī

    - Chim nhỏ đậu trên mái nhà.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栖息

Hình ảnh minh họa cho từ 栖息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栖息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī
    • Âm hán việt: Thê , Tây ,
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMCW (木一金田)
    • Bảng mã:U+6816
    • Tần suất sử dụng:Cao