Đọc nhanh: 栖息 (tê tức). Ý nghĩa là: đậu; dừng lại; nghỉ lại; sinh sống. Ví dụ : - 鸟儿在树上栖息。 Con chim đậu trên cây.. - 小鸟在巢中栖息。 Chú chim nhỏ đậu trong tổ.. - 小鸟在屋顶上栖息。 Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
Ý nghĩa của 栖息 khi là Động từ
✪ đậu; dừng lại; nghỉ lại; sinh sống
停留; 休息 (多指鸟类)
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 小鸟 在 巢中 栖息
- Chú chim nhỏ đậu trong tổ.
- 小鸟 在 屋顶 上 栖息
- Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栖息
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 雕 栖息 在 高山 间
- Chim đại bàng sống ở núi cao.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 小山 是 蚕 蔟 的 栖息地
- Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.
- 日落 时鸧 回巢 栖息
- Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.
- 小鸟 在 巢中 栖息
- Chú chim nhỏ đậu trong tổ.
- 小鸟 在 屋顶 上 栖息
- Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栖息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栖息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
栖›