Đọc nhanh: 扎根 (trát căn). Ý nghĩa là: cắm rễ; ăn sâu, bắt rễ; thâm nhập (ví với thâm nhập vào quần chúng). Ví dụ : - 扎根基层 thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
Ý nghĩa của 扎根 khi là Động từ
✪ cắm rễ; ăn sâu
植物的根向土壤里生长
✪ bắt rễ; thâm nhập (ví với thâm nhập vào quần chúng)
比喻深入到人群或事物中去,打下基础
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎根
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 这座 建筑 的 根基 很 扎实
- Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扎根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扎根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扎›
根›