Đọc nhanh: 落成典礼 (lạc thành điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ khánh thành.
Ý nghĩa của 落成典礼 khi là Danh từ
✪ Lễ khánh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落成典礼
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 她 的 开业庆典 办得 很 成功
- Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 通车 典礼
- lễ thông xe
- 开幕典礼
- lễ khai mạc.
- 落成典礼
- lễ cắt băng khánh thành.
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 遵礼 成服
- theo lễ thành phục.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 编成 一本 字典 是 一个 缓慢 的 过程
- Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落成典礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落成典礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
成›
礼›
落›